-
Động từ
ở trong trạng thái không yên lòng vì cho rằng có cái gì đó trực tiếp gây nguy hiểm hoặc gây hại cho mình, mà tự thấy không thể chống lại hoặc không thể tránh khỏi
- sợ ma
- không dám làm vì sợ khó
- điếc không sợ súng (tng)
không yên lòng do lường trước khả năng không hay nào đó
- sợ tắc đường nên phải đi sớm
- không dám làm cố vì sợ ốm
từ dùng trong đối thoại để biểu thị ý khẳng định có phần dè dặt về điều ít nhiều không hay
- tôi cứ sợ chị không về kịp
- ít quá, sợ không đủ
- Đồng nghĩa: e
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ