• Động từ

    (khối đất đá) nứt vỡ và rơi thẳng xuống từng mảng, từng phần
    trần nhà bị sụt một mảng
    lũ lên to gây sụt, lở đất
    sa xuống chỗ sâu
    sụt hầm chông
    xe sụt xuống hố
    giảm xuống đến mức thấp hẳn
    giá xi măng sụt xuống đột ngột
    giờ cao điểm, điện thế sụt hẳn
    Đồng nghĩa: sút

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X