• Tính từ

    từ gợi tả tiếng khóc nhỏ kéo dài, vẻ ngậm ngùi như cố giấu, cố nén nỗi đau lòng
    sụt sùi khóc
    "Buồng riêng, riêng những sụt sùi, Nghĩ thân mà lại ngậm ngùi cho thân." (TKiều)
    Đồng nghĩa: sùi sụt
    từ gợi tả cảnh trời mưa nhỏ, rả rích, kéo dài
    mưa gió sụt sùi
    Đồng nghĩa: sập sùi, sùi sụt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X