• Động từ

    làm cho không còn những chỗ hư hỏng, sai sót hoặc không thích hợp, để trở thành bình thường hoặc tốt hơn
    sửa vô tuyến
    sửa từng chữ
    sửa chiếc xe hỏng
    Đồng nghĩa: chữa
    thay đổi, thêm bớt để phù hợp với yêu cầu
    sửa áo dài thành áo cánh
    Đồng nghĩa: chữa
    (Khẩu ngữ) trị để làm cho sợ
    sửa cho một trận

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X