• Động từ

    dừng lại một cách đột ngột do một tác động bất ngờ
    đang đi bỗng sững lại
    Đồng nghĩa: chững, chựng, khựng, sựng

    Tính từ

    ở vào trạng thái bất động, đờ người ra trong giây lát, do chịu một tác động tinh thần mạnh đột ngột
    đứng sững
    nhìn sững vào bóng tối
    sững người trước vẻ đẹp kì ảo của thiên nhiên
    Đồng nghĩa: sựng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X