• Danh từ

    hàng dệt bằng tơ, rất mỏng và thoáng
    áo sa
    khăn sa

    Động từ

    (Từ cũ, Văn chương) từ từ rơi thẳng xuống
    sương sa
    "Đàn bà như hạt mưa sa, Hạt vào gác tía, hạt ra luống cày." (Cdao)
    hạ xuống vị trí quá thấp so với bình thường (thường nói về một số bộ phận bên trong cơ thể)
    sa dạ dày
    bị sa dạ con
    ở vào, mắc vào một tình trạng không hay nào đó
    sa vào con đường nghiện ngập
    sa lưới pháp luật
    sa vào cảnh ngộ éo le
    Đồng nghĩa: bập, lâm, rơi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X