• Động từ

    bảo người dưới làm việc gì đó cho mình
    sai người làm
    sai con đi chợ

    Tính từ

    (cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và sít vào nhau
    cây bưởi sai hoa
    mít sai quả
    sai trĩu trịt
    Đồng nghĩa: sây

    Tính từ

    không giống, không phù hợp với cái hoặc điều có thật
    phản ánh sai sự thật
    nói như thế là sai
    Trái nghĩa: đúng
    chệch đi so với nhau, không khớp với nhau
    xương bị sai khớp
    không phù hợp với yêu cầu khách quan, lẽ ra phải khác
    định hướng sai
    đi sai đường
    tính sai một bước
    Trái nghĩa: đúng
    không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định
    làm sai nội quy
    viết sai chính tả
    Trái nghĩa: đúng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X