-
Danh từ
ở phía đối lập với phía trước mặt, khi mắt nhìn thẳng không thể thấy được
- đứng đằng sau
- sau lưng
- đi tụt lại phía sau
- Trái nghĩa: trước
phía những vị trí bị che khuất, hoặc phía những vị trí không ở mặt chính của sự vật, không thường bày ra cho người ta nhìn thấy
- mặt trời khuất sau núi
- treo quần áo sau cánh cửa
- viết mấy dòng lưu niệm sau tấm ảnh
khoảng của những thời điểm kể từ thời điểm lấy làm mốc nào đó trở đi
- kế hoạch của năm sau
- từ nay về sau
- người đến sau
- Trái nghĩa: trước
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ