• Danh từ

    ở phía đối lập với phía trước mặt, khi mắt nhìn thẳng không thể thấy được
    đứng đằng sau
    sau lưng
    đi tụt lại phía sau
    Trái nghĩa: trước
    phía những vị trí bị che khuất, hoặc phía những vị trí không ở mặt chính của sự vật, không thường bày ra cho người ta nhìn thấy
    mặt trời khuất sau núi
    treo quần áo sau cánh cửa
    viết mấy dòng lưu niệm sau tấm ảnh
    phía xa hơn so với vị trí, giới hạn nào đó
    ngồi ở hàng ghế sau nên hơi khó nhìn
    Trái nghĩa: trước
    khoảng của những thời điểm kể từ thời điểm lấy làm mốc nào đó trở đi
    kế hoạch của năm sau
    từ nay về sau
    người đến sau
    Trái nghĩa: trước

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X