• Danh từ

    (Từ cũ) đầy tớ gái trong các gia đình ở thành thị thời trước
    con sen đứa ở

    Danh từ

    cu sen (nói tắt).

    Danh từ

    cây mọc ở nước, lá to tròn, hoa màu hồng hay trắng, nhị vàng, hương thơm nhẹ, hạt dùng để ăn hoặc làm thuốc
    mứt sen
    "Trong đầm gì đẹp bằng sen, Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng." (Cdao)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X