• Động từ

    đẻ ra (thường chỉ nói về người)
    sinh con đầu lòng
    bà cụ sinh được ba người con
    tạo ra, làm nảy nở
    sinh hoa kết trái
    sinh lời
    sinh bệnh
    chuyển thành có một trạng thái khác trước và không hay
    được nuông chiều quá sinh hư
    thấy lạ sinh nghi
    Đồng nghĩa: đâm, đâm ra, đổ, hoá

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X