• Danh từ

    dải phù sa nổi giữa sông
    soi cát
    soi dâu
    trồng hoa màu ở bãi soi

    Động từ

    chiếu ánh sáng vào làm cho thấy rõ
    soi đèn
    soi đường chỉ lối
    "Vầng trăng ai xẻ làm đôi?, Nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường." (TKiều)
    Đồng nghĩa: rọi
    nhìn vào mặt gương hoặc vật tựa như gương để thấy ảnh của mình
    soi gương chải đầu
    đứng soi mình xuống nước
    hàng cây soi bóng xuống mặt hồ
    nhìn cho rõ hơn bằng cách giơ lên phía có ánh sáng để nhìn khi có ánh sáng chiếu xuyên qua
    soi trứng
    soi xem tiền thật hay giả
    nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học cho thấy ảnh phóng to nhiều lần
    soi kính hiển vi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X