-
Động từ
chiếu ánh sáng vào làm cho thấy rõ
- soi đèn
- soi đường chỉ lối
- "Vầng trăng ai xẻ làm đôi?, Nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường." (TKiều)
- Đồng nghĩa: rọi
nhìn vào mặt gương hoặc vật tựa như gương để thấy ảnh của mình
- soi gương chải đầu
- đứng soi mình xuống nước
- hàng cây soi bóng xuống mặt hồ
nhìn cho rõ hơn bằng cách giơ lên phía có ánh sáng để nhìn khi có ánh sáng chiếu xuyên qua
- soi trứng
- soi xem tiền thật hay giả
nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học cho thấy ảnh phóng to nhiều lần
- soi kính hiển vi
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ