• Danh từ

    đá đỏ, mài ra làm mực viết, vẽ (bằng bút lông)
    mài son
    khuyên mấy nét son
    sáp thường màu đỏ, phụ nữ dùng để tô môi
    bôi son
    tô son điểm phấn (tng)

    Tính từ

    có màu đỏ như son
    lầu son
    đũa mốc chòi mâm son (tng)
    (Từ cũ, Văn chương) (lòng) ngay thẳng, trung trinh, trước sau không phai nhạt, đổi thay
    tấm lòng son
    "Bên trời góc biển bơ vơ, Tấm son gột rửa bao giờ cho phai." (TKiều)
    Đồng nghĩa: son sắt

    Tính từ

    còn trẻ và chưa có con cái, tuy đã có vợ, có chồng
    vợ chồng son
    (Ít dùng) còn trẻ, chưa có vợ, có chồng
    "Anh còn son, em cũng còn son, Ước gì ta được làm con một nhà." (Cdao)
    Đồng nghĩa: son trẻ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X