• Động từ

    tụ họp tại một chỗ một cách vui vẻ, sau một thời gian phải sống xa nhau
    gia đình sum họp
    "Ông tơ ghét bỏ chi nhau, Chưa vui sum họp đã sầu chia phôi!" (TKiều)
    Đồng nghĩa: đoàn tụ, sum hiệp, sum vầy
    Trái nghĩa: biệt li, chia li, chia phôi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X