-
Danh từ
số kế toán dùng để phản ánh tình hình biến động của các loại vốn và nguồn vốn
- hạch toán vào các tài khoản
dấu hiệu ghi nhận sự thoả thuận của cá nhân hay cơ quan với ngân hàng để gửi tiền ở đó và rút tiền ra khi cần thiết
- mở tài khoản ở ngân hàng
- kiểm tra tài khoản
- Đồng nghĩa: trương mục
dấu hiệu quy định quyền được sử dụng một dịch vụ nào đó sau khi đã đăng kí với nơi cung cấp dịch vụ
- tài khoản kết nối Internet
- tài khoản truy cập
- Đồng nghĩa: account
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ