• Danh từ

    (Từ cũ, Văn chương) người đàn ông tài hoa
    tài tử giai nhân
    diễn viên sân khấu, xiếc hay điện ảnh có tài
    tài tử điện ảnh
    tài tử cải lương

    Tính từ

    không phải chuyên nghiệp, chỉ do thích thú mà chơi hoặc theo đuổi một cách nghiệp dư một môn thể thao, văn nghệ nào đó
    đờn ca tài tử
    một giọng ca tài tử
    (Khẩu ngữ) (phong cách, lối làm việc) tuỳ hứng, không có sự chuyên tâm
    lối học tài tử
    Đồng nghĩa: a ma tơ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X