• Danh từ

    đồ dùng có cán dài cắm vào một cái khung tròn bọc nhiễu hoặc vóc, xung quanh rủ dài xuống, để che cho vua chúa thời trước, hoặc để che kiệu trong các đám rước
    mặt ngay cán tàn
    cành lá của cây xoè ra trên cao, trông như hình cái tàn (nói tổng quát)
    ngồi dưới tàn cây
    Đồng nghĩa: tán

    Động từ

    (hoa) ở trạng thái cuối của sự tồn tại, héo khô dần
    sen tàn
    "Còn nhiều ân ái chan chan, Hay gì vầy cánh hoa tàn mà chơi?" (TKiều)
    Đồng nghĩa: lụi
    (lửa) ở trạng thái yếu dần, biểu hiện sự sắp tắt
    đống tro tàn (tro của lửa đã tàn)
    chưa tàn nén hương
    Đồng nghĩa: lụi, lụn, tàn lụi, vạc
    ở vào giai đoạn cuối cùng của sự tồn tại, có những dấu hiệu của sự suy dần, yếu dần
    sức tàn lực kiệt
    cuộc vui sắp tàn

    Danh từ

    phần còn lại của vật sau khi cháy hết
    tàn thuốc lá
    theo đóm ăn tàn (tng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X