• Danh từ

    lá to, có cuống dài của một số loài cây
    tàu chuối
    tàu dừa
    xanh như tàu lá

    Danh từ

    tên gọi chung các phương tiện vận tải lớn và hoạt động bằng máy móc phức tạp
    tàu thuỷ
    tàu bay
    bến tàu
    tàu đã cập cảng
    tàu hoả (nói tắt)
    con tàu từ từ chuyển bánh
    tàu đã vào ga

    Danh từ

    máng đựng thức ăn trong chuồng ngựa; cũng dùng để chỉ chuồng ngựa
    một con ngựa đau, cả tàu không ăn cỏ (tng)

    Tính từ

    tên gọi chung những thứ vốn có nguồn gốc từ Trung Quốc hoặc theo kiểu Trung Quốc
    chè tàu
    mực tàu, giấy bản

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X