• Danh từ

    cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng
    về hưu với quân hàm cấp tá

    Danh từ

    số gộp chung mười hai đơn vị làm một; cũng dùng để chỉ số lượng nhiều
    một tá bút chì
    mua hàng tá khăn mặt
    Đồng nghĩa: lố

    Động từ

    (Phương ngữ) kiếm chuyện để lấy cớ vin vào
    tá chuyện để đòi tiền hối lộ

    Trợ từ

    (Từ cũ, Văn chương) từ biểu thị ý thương cảm khi hỏi (vừa có nghĩa nghi vấn, vừa có nghĩa cảm thán, nay ít dùng)
    "Trông tin nhạn biết là đâu tá?, Tâm tình này ai tả cho nên." (TDLH)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X