• Tính từ

    (thức ăn, thường là thịt, cá) được chế biến chưa chín hẳn, nhưng cũng không phải còn sống
    phở bò tái
    thịt dê xào tái
    (một số loại quả, củ) chưa được làm cho khô hẳn, nhưng cũng không phải còn tươi
    cau phơi tái
    cải bẹ phơi tái để muối dưa
    (nước da) đã mất sắc, trở nên xám hoặc xanh
    nước da xanh tái
    sợ tái mặt
    . yếu tố ghép trước để cấu tạo động từ, có nghĩa lại một lần nữa, như: tái diễn, tái phát, tái sinh, tái sản xuất, v.v..

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X