• Động từ

    đánh mạnh vào mặt bằng bàn tay đang mở
    tát cho mấy cái vào mặt
    tát thẳng tay
    Đồng nghĩa: vả

    Danh từ

    cái đánh vào mặt bằng bàn tay đang mở
    cho nó mấy cái tát

    Động từ

    dùng gàu hoặc xô, chậu, v.v. để chuyển nước từ nơi này sang nơi khác, thường bằng động tác hất mạnh
    tát ao bắt cá
    "Hỡi cô tát nước bên đàng, Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi." (Cdao)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X