• Động từ

    sờ mó để thử, để xem (vì tò mò hay nghịch ngợm)
    chân tay táy máy
    táy máy làm hỏng chiếc đồng hồ
    Đồng nghĩa: mó máy
    như tắt mắt
    có tính táy máy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X