• Danh từ

    lòng sốt sắng, thiết tha đối với sự nghiệp chung xuất phát từ tình cảm và ý chí
    đem hết tâm huyết ra giúp đời
    có tâm huyết
    Đồng nghĩa: nhiệt huyết

    Tính từ

    rất nhiệt tình và chân thành, xuất phát từ tình cảm và nguyện vọng thiết tha
    lời tâm huyết
    một bác sĩ rất tâm huyết với nghề

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X