• Danh từ

    (Ít dùng) khả năng tự biết trước một biến cố nào đó sẽ xảy ra, theo quan niệm duy tâm
    tâm linh báo trước có điều chẳng lành
    Đồng nghĩa: linh tính
    tâm hồn, tinh thần (thường có tính chất thiêng liêng)
    đời sống tâm linh
    hiểu thấu tâm linh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X