• Danh từ

    (thường viết hoa) kí hiệu thứ tám trong thiên can, sau canh, trước nhâm.

    Tính từ

    (Từ cũ, Ít dùng) mới, trong quan hệ đối lập với cựu (Từ cũ, có trước)
    kẻ cựu người tân
    (người đã ở tuổi trưởng thành) chưa hề có quan hệ tình dục
    trai tân
    mất tân
    . yếu tố ghép trước để cấu tạo từ hoặc tổ hợp từ (thường là danh từ), có nghĩa mới, như: tân học, tân khoa, tân thời, tân binh, v.v..

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X