• Danh từ

    một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời lặn, đối diện với phương đông
    gió tây
    mặt trời lặn đằng tây
    (thường viết hoa) phần đất của thế giới, nằm về phía tây châu Âu; thường dùng (trong khẩu ngữ) để chỉ các nước ở phương Tây nói chung
    nền văn minh phương Tây
    đi Tây
    sống bên Tây

    Tính từ

    theo kiểu phương Tây, hoặc có nguồn gốc từ phương Tây; đối lập với ta
    quần tây
    thuốc tây
    táo tây
    tết tây

    Tính từ

    (Từ cũ, vch, Ít dùng) riêng tư
    niềm tây
    "Nồi ai thời nấy muốn đầy, Của chung thời lấy, của tây thời dành." (TNNL)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X