• Danh từ

    mảnh vải dùng để quấn, lót cho trẻ mới sinh, còn ít tháng
    thay tã cho con
    Đồng nghĩa: lót, tã lót

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) quá cũ, đã rách nát hoặc hư hỏng nhiều
    đôi giày đã tã
    chiếc xe đã quá tã

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X