• Danh từ

    động vật thân giáp, nhỏ hơn tôm và không có càng
    tép kho dưa
    mắm tép
    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) tôm, cá nhỏ nói chung
    "Công anh xúc tép nuôi cò, Cò ăn cò lớn cò dò lên cây." (Cdao)

    Tính từ

    thuộc loại nhỏ
    pháo tép
    nứa tép

    Danh từ

    sợi nhỏ mọng nước trong múi của một số quả
    tép bưởi
    tép chanh
    (Phương ngữ) nhánh nhỏ
    bóc mấy tép tỏi
    (Khẩu ngữ) gói nhỏ chứa một lượng heroin nhất định, thường cho một lần sử dụng
    tép heroin

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X