• Tính từ

    (bộ phận cơ thể) ở trạng thái mất hết mọi cảm giác và khả năng hoạt động
    tê liệt toàn thân
    Đồng nghĩa: bại liệt, liệt
    ở tình trạng mất hoàn toàn khả năng hoạt động
    hệ thống điện đài bị tê liệt
    lũ lụt làm giao thông đường sắt bị tê liệt hoàn toàn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X