• Danh từ

    (Khẩu ngữ) vú (dùng khi nói với trẻ con hoặc theo cách nói của trẻ con)
    bú tí
    bé sờ tí mẹ
    Đồng nghĩa: ti

    Danh từ

    (thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong địa chi (lấy chuột làm tượng trưng; trước sửu), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
    tuổi Tí
    sinh vào giờ Tí (từ 11 giờ đêm đến 1 giờ sáng)

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) lượng, phần rất nhỏ, rất ít, gần như không đáng kể
    cho thêm tí muối
    đợi một tí
    chẳng có tí hi vọng nào
    tí tuổi đầu đã học đòi
    Đồng nghĩa: chút, téo, tẹo, ti, tí teo, tí tẹo, tí ti, tí tị, tị

    Tính từ

    quá nhỏ, quá bé, đến mức như khó nhìn thấy
    một ngôi sao bé tí
    đôi mắt nhỏ tí
    Đồng nghĩa: tẹo, ti, tí, tí teo, tí tẹo, tí ti, tí tị

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X