(Khẩu ngữ) vú (dùng khi nói với trẻ con hoặc theo cách nói của trẻ con)
bú tí
bé sờ tí mẹ
Đồng nghĩa: ti
Danh từ
(thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong địa chi (lấy chuột làm tượng trưng; trước sửu), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
tuổi Tí
sinh vào giờ Tí (từ 11 giờ đêm đến 1 giờ sáng)
Danh từ
(Khẩu ngữ) lượng, phần rất nhỏ, rất ít, gần như không đáng kể
cho thêm tí muối
đợi một tí
chẳng có tí hi vọng nào
tí tuổi đầu đã học đòi
Đồng nghĩa: chút, téo, tẹo, ti, tí teo, tí tẹo, tí ti, tí tị, tị
Tính từ
quá nhỏ, quá bé, đến mức như khó nhìn thấy
một ngôi sao bé tí
đôi mắt nhỏ tí
Đồng nghĩa: tẹo, ti, tí, tí teo, tí tẹo, tí ti, tí tị
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn