• Danh từ

    (Khẩu ngữ) lượng rất nhỏ, rất ít, như chỉ một tí, một tẹo
    thừa tí tẹo cơm
    chỉ tí tẹo nữa là xong
    Đồng nghĩa: tí chút, tí teo, tí ti, tí tị, tí xíu

    Tính từ

    rất nhỏ, chỉ có một một tí, một tẹo
    mầm cây bé tí tẹo
    Đồng nghĩa: tẹo, ti, tí, tí teo, tí ti, tí tị

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X