• Danh từ

    (Khẩu ngữ) lượng hết sức nhỏ, hết sức ít
    thêm một tí ti nữa
    chẳng có tí ti kinh nghiệm
    Đồng nghĩa: tí chút, tí teo, tí tẹo, tí tị, tí xíu

    Tính từ

    hết sức nhỏ bé, không đáng kể gì
    "Thương thay lũ kiến tí ti, Kiếm ăn được mấy phải đi tìm mồi." (Cdao)
    Đồng nghĩa: tẹo, ti, tí, tí teo, tí tẹo, tí tị

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X