• Danh từ

    (Khẩu ngữ) ấm tích (nói tắt)
    hãm một tích chè xanh

    Danh từ

    kết quả của phép nhân
    tìm tích của hai số

    Danh từ

    truyện hoặc cốt truyện đời xưa, thường có liên quan tới lịch sử, được dùng làm đề tài cho sáng tác nghệ thuật hoặc dẫn ra trong tác phẩm
    tích Lưu Bình Dương Lễ
    tích tuồng
    Đồng nghĩa: điển tích

    Động từ

    dồn, góp từng ít cho thành số lượng đáng kể
    công việc tích lại từ mấy tháng nay
    tích được một món tiền kha khá
    Đồng nghĩa: tích trữ, tích tụ
    chứa, trữ ở bên trong
    vật tích điện
    cơ thể tích nước nên phù to

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X