• Tính từ

    có tác dụng khẳng định, thúc đẩy sự phát triển
    nhân tố tích cực
    mặt tích cực của vấn đề
    Trái nghĩa: tiêu cực
    tỏ ra chủ động, có những hoạt động tạo ra sự biến đổi theo hướng phát triển
    phương pháp phòng bệnh tích cực
    tỏ ra nhiệt tình, đem hết khả năng và tâm trí vào công việc
    tích cực học tập
    làm việc rất tích cực
    Đồng nghĩa: hăng hái

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X