-
Tính từ
có tác dụng khẳng định, thúc đẩy sự phát triển
- nhân tố tích cực
- mặt tích cực của vấn đề
- Trái nghĩa: tiêu cực
tỏ ra chủ động, có những hoạt động tạo ra sự biến đổi theo hướng phát triển
- phương pháp phòng bệnh tích cực
tỏ ra nhiệt tình, đem hết khả năng và tâm trí vào công việc
- tích cực học tập
- làm việc rất tích cực
- Đồng nghĩa: hăng hái
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ