• Động từ

    thực hiện các phép tính để biết, để thấy ra (nói khái quát)
    tính toán sổ sách
    tính toán tiền nong
    tính toán các khoản thu chi
    suy tính, cân nhắc trước khi làm việc gì
    biết tính toán làm ăn
    tính toán kĩ trước khi làm
    Đồng nghĩa: toan tính
    suy tính thiệt hơn cho cá nhân mình
    tính toán hơn thiệt
    con người tính toán
    Đồng nghĩa: toan tính

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X