-
Động từ
thực hiện các phép tính để biết, để thấy ra (nói khái quát)
- tính toán sổ sách
- tính toán tiền nong
- tính toán các khoản thu chi
suy tính, cân nhắc trước khi làm việc gì
- biết tính toán làm ăn
- tính toán kĩ trước khi làm
- Đồng nghĩa: toan tính
suy tính thiệt hơn cho cá nhân mình
- tính toán hơn thiệt
- con người tính toán
- Đồng nghĩa: toan tính
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ