• Danh từ

    đầu đề bài báo, thường in chữ lớn
    hàng tít lớn
    đọc lướt qua các tít

    Tính từ

    (mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại
    cười tít mắt
    Đồng nghĩa: híp

    Phụ từ

    (ở cách xa) đến mức như mắt không còn nhìn thấy rõ được nữa
    bay tít lên trời
    ở tít trên đỉnh núi
    nhà ở tít mãi cuối xóm
    Đồng nghĩa: tít mù
    (chuyển động quay nhanh) đến mức không còn nhìn thấy rõ hình thể của vật chuyển động nữa, mà trông nhoà hẳn đi
    chiếc nón xoay tít
    múa tít cái gậy
    con chó ngoáy tít đuôi
    Đồng nghĩa: tít mù, tít thò lò
    (quăn, xoắn) đến mức khó có thể nhận ra hình dáng, đường nét của vật nữa
    tóc xoăn tít
    chỉ rối tít
    đám dây dợ xoắn tít vào nhau
    Đồng nghĩa: tít mù, tít thò lò
    (Khẩu ngữ) (say, mê) đến mức như không còn biết gì khác nữa
    đặt lưng xuống là ngủ tít
    mê tít
    thích chí cười tít
    Đồng nghĩa: tít thò lò

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X