-
Phụ từ
(ở cách xa) đến mức như mắt không còn nhìn thấy rõ được nữa
- bay tít lên trời
- ở tít trên đỉnh núi
- nhà ở tít mãi cuối xóm
- Đồng nghĩa: tít mù
(chuyển động quay nhanh) đến mức không còn nhìn thấy rõ hình thể của vật chuyển động nữa, mà trông nhoà hẳn đi
- chiếc nón xoay tít
- múa tít cái gậy
- con chó ngoáy tít đuôi
- Đồng nghĩa: tít mù, tít thò lò
(quăn, xoắn) đến mức khó có thể nhận ra hình dáng, đường nét của vật nữa
- tóc xoăn tít
- chỉ rối tít
- đám dây dợ xoắn tít vào nhau
- Đồng nghĩa: tít mù, tít thò lò
(Khẩu ngữ) (say, mê) đến mức như không còn biết gì khác nữa
- đặt lưng xuống là ngủ tít
- mê tít
- thích chí cười tít
- Đồng nghĩa: tít thò lò
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ