• Tính từ

    từ gợi tả những tiếng cười nói, hỏi han dồn dập không ngớt
    chuyện trò tíu tít
    lũ trẻ cười nói tíu tít
    từ gợi tả vẻ bận rộn, tất bật, thường của nhiều người
    bận tíu tít suốt ngày
    tíu tít thu dọn đồ đạc
    Đồng nghĩa: líu tíu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X