• Động từ

    (Khẩu ngữ) ló ra, hiện ra bên ngoài vật bao bọc
    áo rách tòi cả bông ra ngoài
    từ dưới nước tòi đầu lên
    Đồng nghĩa: lòi, thò, thòi
    đưa ra, để lộ ra một cách bất đắc dĩ
    nói mãi nó mới tòi ra mấy đồng
    việc đó trước sau gì rồi cũng tòi ra
    Đồng nghĩa: són

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X