• Danh từ

    (Từ cũ, Văn chương) sợi tóc và sợi tơ (nói khái quát); dùng để ví những phần, những điểm rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng
    "Chuyện trò chưa cạn tóc tơ, Gà đà gáy sáng, trời vừa rạng đông." (TKiều)

    Danh từ

    (Từ cũ, Văn chương) việc kết tóc xe tơ; chỉ tình duyên vợ chồng
    "Kiều nhi phận mỏng như tờ, Một lời đã lỗi tóc tơ với chàng!" (TKiều)
    Đồng nghĩa: tơ tóc

    Danh từ

    tóc của trẻ nhỏ, rất mềm và sợi mảnh như tơ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X