• Tính từ

    ở trạng thái bị bé đi và nhăn nhúm, do khô héo hoặc do gầy
    quả cam héo tóp
    đói quá, bụng tóp lại
    Đồng nghĩa: quắt, tọp, xọp

    Danh từ

    phần xác còn lại của vật sau khi đã lấy hết chất, hết nước
    tóp mỡ
    tóp chanh
    nó mà bắt được thì có mà ra tóp (kng)

    Động từ

    ép bên ngoài cho lỗ của một vật rỗng nhỏ lại
    tóp ống quần
    tóp khung xe đạp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X