• Danh từ

    (Từ cũ) người đi ở hầu hạ cho chủ trong xã hội cũ
    làm tôi cho một nhà giàu
    quan, phục vụ cho vua, trong quan hệ với vua
    người tôi trung
    quan hệ vua - tôi

    Động từ

    nung hợp kim đến nhiệt độ nhất định, rồi làm nguội thật nhanh để tăng độ rắn và độ bền
    thép đã tôi
    Đồng nghĩa: trui
    cho vôi sống vào nước để hoà cho tan ra
    tôi vôi

    Đại từ

    từ cá nhân dùng để tự xưng với người ngang hàng hoặc khi không cần tỏ thái độ tình cảm gì
    việc của tôi cứ để tôi làm
    quê hương tôi
    "Chồng gì anh, vợ gì tôi, Chẳng qua là cái nợ đời chi đây!" (Cdao)
    Đồng nghĩa: mình, tao, tớ, tui

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X