• Danh từ

    cán (của một số dụng cụ)
    tông đục

    Danh từ

    (Từ cũ) dòng dõi
    lấy vợ xem tông, lấy chồng xem giống (tng)

    Danh từ

    mảng màu trong hội hoạ, phân biệt được với nhau nhờ sắc độ chủ đạo đậm nhạt, hay nóng lạnh
    dùng tông màu đen, trắng
    bức tranh thiên về tông màu lạnh

    Danh từ

    giọng hát, thường gồm nhiều loại: giọng trưởng, giọng thứ, giọng cao, giọng trung và giọng trầm
    hát lạc tông, sai nhịp

    Động từ

    (Phương ngữ) đâm mạnh vào
    tông cửa chạy ra
    hai xe tông nhau

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X