• Danh từ

    người phạm tội bị giam giữ
    tù kinh tế
    tù chính trị
    dẫn tù về trại
    Đồng nghĩa: phạm nhân, tù nhân
    nhà tù
    ngồi tù
    vào tù
    được ra tù
    Đồng nghĩa: ngục, nhà giam

    Động từ

    bị giam giữ ở trong tù vì phạm tội
    phạt 20 năm tù
    bị tù vì tội tham ô
    mãn hạn tù
    Đồng nghĩa: tù đày

    Tính từ

    (nước) bị ứ đọng lại một chỗ, không chảy thoát đi đâu được
    vũng nước tù
    Đồng nghĩa: tù đọng

    Tính từ

    không nhọn, mà hơi tròn đầu
    dùng lâu ngày, mũi dùi bị tù
    Đồng nghĩa: tầy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X