• Danh từ

    (Khẩu ngữ) dạ dày ếch, dùng làm món ăn.

    Danh từ

    dụng cụ dùng để báo hiệu thời trước, làm bằng sừng trâu, bò hoặc vỏ ốc, dùng hơi để thổi, tiếng vang trầm và xa
    thổi tù và
    ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng (tng)
    Đồng nghĩa: ốc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X