• Động từ

    chảy ra, tuôn tràn ra
    nước túa thành dòng
    ngón chân bị vấp, túa máu
    túa mồ hôi
    Đồng nghĩa: tháo, toá, vã
    (Khẩu ngữ) kéo nhau ra nơi nào đó cùng một lúc rất đông, không có trật tự
    ong vỡ tổ bay túa ra
    chạy túa ra
    Đồng nghĩa: đổ, toá, ùa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X