• Động từ

    nắm giữ chặt trong tay
    túm tóc
    túm lấy cổ áo
    vừa gặp đã túm lấy hỏi
    Đồng nghĩa: núm
    nắm hay buộc gộp các mép, các góc lại với nhau cho kín, cho gọn
    buộc túm ống quần
    túm bốn góc khăn lại
    (Khẩu ngữ) như tóm (ng2)
    túm được tên trộm
    (Khẩu ngữ, Ít dùng) như xúm
    mọi người túm lại xem rất đông

    Danh từ

    lượng những vật cùng loại có thể túm lại và nắm gọn trong bàn tay
    một túm tóc
    túm nhãn
    bứt một túm lá

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X