• Danh từ

    que nhỏ và ngắn, thường bằng tre hay gỗ, dùng để xỉa răng
    vót tăm
    dùng tăm xỉa răng
    que nhỏ và dài, thường bằng tre, gỗ, dùng để đan mành, làm que hương, v.v.
    chẻ tăm đan mành
    tăm hương
    (Phương ngữ) nan hoa
    tăm xe đạp
    Đồng nghĩa: căm

    Danh từ

    bọt nhỏ từ trong nước nổi lên
    nước đun đã sủi tăm
    bóng chim tăm cá (tng)
    dấu hiệu có thể nhìn thấy hoặc nghe thấy được, để qua đó có thể giúp cho biết được về sự có mặt hay tin tức của một người nào hoặc một cái gì
    trốn biệt tăm
    đi mất tăm

    Động từ

    (Khẩu ngữ) tìm, săn tìm
    tăm đồ cổ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X