• Tính từ

    (hoa lá, cây cối đã cắt, hái) đang còn giữ chất nước, chưa úa, chưa héo, chưa khô
    rau tươi
    củi còn tươi
    "Hoa tàn mà lại thêm tươi, Trăng tàn mà lại hơn mười rằm xưa." (TKiều)
    Trái nghĩa: héo
    (thực phẩm) còn mới, còn giữ nguyên chất, chưa ươn, chưa bị biến chất
    tôm tươi
    mớ cá tươi
    miếng thịt còn tươi nguyên
    còn rất mới, chưa ráo nước, chưa khô
    ngã bật máu tươi
    nét chữ còn tươi vết mực
    (màu sắc) đẹp, sáng, ưa nhìn
    mái ngói đỏ tươi
    tà áo tươi màu
    (nét mặt) có biểu hiện vui vẻ, phấn khởi
    cười rất tươi
    mặt tươi như hoa
    Đồng nghĩa: tươi tắn, tươi tỉnh
    (Khẩu ngữ) khá hơn bình thường về đời sống vật chất, và vui vẻ hơn
    cả nhà được một bữa ăn tươi

    Tính từ

    dôi ra một chút so với khối lượng được ghi trên mặt cân
    cân tươi lên để trừ bì
    miếng thịt năm lạng tươi
    Đồng nghĩa: già
    Trái nghĩa: đuối, mát, non

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X