• Danh từ

    (Từ cũ) quan võ cầm đầu một đạo quân thời trước
    bắt sống tướng giặc
    hao binh tổn tướng
    cấp quân hàm trên cấp tá
    quân hàm cấp tướng
    tên gọi quân cờ hay quân bài cao nhất trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc
    chiếu tướng
    tướng ông, tướng bà
    (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi những người ngang hàng hoặc người dưới còn ít tuổi (hàm ý vui đùa, suồng sã)
    thôi, làm đi các tướng!

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) rất to
    gánh một gánh tướng
    ăn hết một bát tướng cơm

    Phụ từ

    (Khẩu ngữ) (to, lớn) quá mức thường
    mặt sưng tướng
    sợ quá, hét tướng lên

    Danh từ

    vẻ mặt và dáng người (nói tổng quát), thường được coi là sự biểu hiện của tâm tính, khả năng hay số mệnh của một người
    trông tướng như đàn ông
    có tướng làm quan
    tướng người vất vả
    Đồng nghĩa: tướng mạo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X