• Tính từ

    xơ, nát ra thành từng mảnh
    quần áo rách tướp
    xé tướp tờ giấy
    Đồng nghĩa: bươm, bướp, mướp, tươm

    Động từ

    (Ít dùng) (máu) chảy ra, tươm ra ở vết da rách nát
    bàn tay tướp máu

    Danh từ

    (Ít dùng) cái đã bị xơ ra, tướp ra
    tướp cói khô
    giũ sạch tướp đay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X