• Danh từ

    (Ít dùng) (Từ cũ) như tạo hoá
    oán trách tạo vật
    tạo vật đã an bài
    mọi vật tồn tại trong thiên nhiên, coi là do tạo hoá tạo ra
    tạo vật quanh ta
    ngắm nhìn cây cỏ, tạo vật

    Động từ

    đớp, ngoạm nhanh và mạnh bằng cách há rộng miệng
    bị chó táp
    Đồng nghĩa: tớp, tợp
    hắt mạnh vào, tạt mạnh vào
    mưa táp vào mặt
    gió táp mưa sa (tng)

    Động từ

    ốp thêm, đắp thêm vào bên ngoài cho vững chắc hơn
    táp vữa lên tường
    lưng áo táp một miếng vá
    Đồng nghĩa: đáp

    Động từ

    (lá cây) héo úa do điều kiện sinh trưởng bất lợi
    trời rét, mạ bị táp hết
    Đồng nghĩa: háp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X